simulation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
simulation
/,simju'leiʃn/
* danh từ
sự giả vờ, sự giả cách
sự đóng vai, sự thủ vai
sự bắt chước; sự dựa theo
Simulation
(Econ) Sự mô phỏng.
+ Một hình thức dự đoán đưa ra một tập hợp những phương án dự đoán dựa trên những giả thiết khác nhau về các tình huống tương lai, cụ thể là để trả lời câu hỏi cái gì sẽ xảy ra nếu?, thay vì câu hỏi cái gì sẽ xảy ra?.
simulation
(máy tính) sự mô hình hoá, sự phỏng theo
analogue s. mô hình hoá tương tự
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
simulation
* kỹ thuật
bắt chước
mô phỏng
sự bắt chước
sự mô hình hóa
sự mô phỏng
xây dựng:
dựa theo
toán & tin:
sự giả lập
sự phỏng theo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
simulation
the act of imitating the behavior of some situation or some process by means of something suitably analogous (especially for the purpose of study or personnel training)
(computer science) the technique of representing the real world by a computer program
a simulation should imitate the internal processes and not merely the results of the thing being simulated
Synonyms: computer simulation
Similar:
model: representation of something (sometimes on a smaller scale)
pretense: the act of giving a false appearance
his conformity was only pretending
Synonyms: pretence, pretending, feigning
- simulation
- simulation run
- simulation mode
- simulation test
- simulation model
- simulation script
- simulation chamber
- simulation program
- simulation language
- simulation equipment
- simulation technique
- simulation games for business
- simulation oriented language (sol)
- simulation-oriented language (sol)
- simulation and teleprocessing (simtel)
- simulation programme with integrated circuit emphasis (spice)