scorn nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
scorn
/skɔ:n/
* danh từ
sự khinh bỉ, sự khinh miệt, sự khinh rẻ
to think scorn of somebody: khinh bỉ người nào
to be laughed to scorn: bị chế nhạo, bị coi khinh
đối tượng bị khinh bỉ
* ngoại động từ
khinh bỉ, khinh miệt, coi khinh; không thêm
to scorn lying (a lie, to lie): không thèm nói dối
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
scorn
* kỹ thuật
coi thường
Từ điển Anh Anh - Wordnet
scorn
Similar:
contempt: lack of respect accompanied by a feeling of intense dislike
he was held in contempt
the despite in which outsiders were held is legendary
contempt: open disrespect for a person or thing
contemn: look down on with disdain
He despises the people he has to work for
The professor scorns the students who don't catch on immediately
reject: reject with contempt
She spurned his advances
Synonyms: spurn, freeze off, pooh-pooh, disdain, turn down