scab nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
scab nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scab giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scab.
Từ điển Anh Việt
scab
/skæb/
* danh từ
vảy (ở vết thương, , ,)
bệnh ghẻ ((thường) ở cừu)
bệnh nấm vảy (ở cây)
(từ cổ,nghĩa cổ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) người bần tiện
kẻ phá cuộc đình công, công nhân không tham gia đình công; kẻ nhận làm thay chỗ công nhân đình công
* nội động từ
đóng vảy sắp khỏi (vết thương)
phá hoại cuộc đình công, không tham gia đình công; nhận làm thay chỗ công nhân đình công
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
scab
* kinh tế
bệnh sần sùi
công nhân không tham gia đình công
thợ tuyển dụng để thay cho thợ đình công
thợ, kẻ phá đình công
* kỹ thuật
chỗ rỗ
đẽo đá
sẹo đúc
tấm nối
thanh nối
vảy
vết bột sỉ (vật đúc)
xây dựng:
bản ghép
thực phẩm:
bệnh sần sùi (trong phòng trừ dịch hại)
hóa học & vật liệu:
màng (trên mặt kim loại)