sailing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sailing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sailing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sailing.

Từ điển Anh Việt

  • sailing

    * danh từ

    sự đi thuyền

    chuyến đi xa thường xuyên, sự khởi hành đi xa của một con tàu

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sailing

    * kỹ thuật

    ngành hàng hải

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sailing

    riding in a sailboat

    the departure of a vessel from a port

    Similar:

    seafaring: the work of a sailor

    Synonyms: navigation

    glide: the activity of flying a glider

    Synonyms: gliding, sailplaning, soaring

    sail: traverse or travel on (a body of water)

    We sailed the Atlantic

    He sailed the Pacific all alone

    sweep: move with sweeping, effortless, gliding motions

    The diva swept into the room

    Shreds of paper sailed through the air

    The searchlights swept across the sky

    Synonyms: sail

    sail: travel on water propelled by wind

    I love sailing, especially on the open sea

    the ship sails on

    voyage: travel on water propelled by wind or by other means

    The QE2 will sail to Southampton tomorrow

    Synonyms: sail, navigate