roundabout nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
roundabout
/'raundəbaut/
* tính từ
theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất)
to go by a roundabout route: đi bằng con đường vòng
quanh co
a roundabout way of saying something: lối nói quanh co vè việc gì
đẫy đà, to bép, mập mạp
* danh từ
chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) rotary, traffic-circle)
vòng ngựa gỗ
lời nói quanh co
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo cánh, áo cộc
to lose on the swings what you make on the roundabouts
lên voi xuống chó mâi rồi đâu vẫn hoàn đấy
Từ điển Anh Anh - Wordnet
roundabout
Similar:
traffic circle: a road junction at which traffic streams circularly around a central island
the accident blocked all traffic at the rotary
carousel: a large, rotating machine with seats for children to ride or amusement
Synonyms: carrousel, merry-go-round, whirligig
circuitous: marked by obliqueness or indirection in speech or conduct
the explanation was circuitous and puzzling
a roundabout paragraph
hear in a roundabout way that her ex-husband was marrying her best friend
devious: deviating from a straight course
a scenic but devious route
a long and circuitous journey by train and boat
a roundabout route avoided rush-hour traffic
Synonyms: circuitous