circuitous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
circuitous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm circuitous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của circuitous.
Từ điển Anh Việt
circuitous
/sə'kju:itəs/
* tính từ
loanh quanh, vòng quanh
a circuitous route: đường vòng quanh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
circuitous
marked by obliqueness or indirection in speech or conduct
the explanation was circuitous and puzzling
a roundabout paragraph
hear in a roundabout way that her ex-husband was marrying her best friend
Synonyms: roundabout
Similar:
devious: deviating from a straight course
a scenic but devious route
a long and circuitous journey by train and boat
a roundabout route avoided rush-hour traffic
Synonyms: roundabout