devious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
devious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm devious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của devious.
Từ điển Anh Việt
devious
/'di:vjəs/
* tính từ
xa xôi, hẻo lánh
quanh co, vòng vèo, khúc khuỷu
a devious path: con đường quanh co
không ngay thẳng, không thành thật, loanh quanh; thủ đoạn, láu cá, ranh ma
to do something in a devious way: làm việc gì không ngay thẳng
lầm đường lạc lối
Từ điển Anh Anh - Wordnet
devious
indirect in departing from the accepted or proper way; misleading
used devious means to achieve success
gave oblique answers to direct questions
oblique political maneuvers
Synonyms: oblique
characterized by insincerity or deceit; evasive
a devious character
shifty eyes
Synonyms: shifty
deviating from a straight course
a scenic but devious route
a long and circuitous journey by train and boat
a roundabout route avoided rush-hour traffic
Synonyms: circuitous, roundabout