respite nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

respite nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm respite giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của respite.

Từ điển Anh Việt

  • respite

    /'respait/

    * danh từ

    sự hoãn (thi hành bản án, trừng phạt...)

    thời gian nghỉ ngơi

    a respite from hard work: sự nghỉ ngơi sau lúc làm việc nặng nhọc

    * ngoại động từ

    hoãn (thi hành một bản án...)

    to respite a condement man: hoãn án tử hình cho một người

    cho (ai) nghỉ ngơi

    (y học) làm đỡ trong chốc lát

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • respite

    a pause from doing something (as work)

    we took a 10-minute break

    he took time out to recuperate

    Synonyms: recess, break, time out

    a pause for relaxation

    people actually accomplish more when they take time for short rests

    Synonyms: rest, relief, rest period

    Similar:

    reprieve: a (temporary) relief from harm or discomfort

    suspension: an interruption in the intensity or amount of something

    Synonyms: reprieve, hiatus, abatement

    reprieve: the act of reprieving; postponing or remitting punishment

    reprieve: postpone the punishment of a convicted criminal, such as an execution