reprieve nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
reprieve nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm reprieve giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của reprieve.
Từ điển Anh Việt
reprieve
/ri'pri:v/
* danh từ
(pháp lý) sự hoãn thi hành một bản án tử hình
sự cho hoãn
sự ân xá, sự giảm tội; lệnh ân xá, lệnh giảm tội
* ngoại động từ
(pháp lý) hoãn thi hành một bản án (tử hình)
the death sentence was reprieved: án tử hình đó đã hoãn lại
cho hoãn lại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
reprieve
a (temporary) relief from harm or discomfort
Synonyms: respite
a warrant granting postponement (usually to postpone the execution of the death sentence)
the act of reprieving; postponing or remitting punishment
Synonyms: respite
postpone the punishment of a convicted criminal, such as an execution
Synonyms: respite
relieve temporarily
Similar:
suspension: an interruption in the intensity or amount of something