hiatus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
hiatus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hiatus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hiatus.
Từ điển Anh Việt
hiatus
/hai'eitəs/
* danh từ, số nhiều hiatuses /hai'eitəsiz/
chỗ gián đoạn, chỗ đứt quãng, chỗ thiếu sót (trong một loạt sự vật, một bài tường thuật, một loạt chứng cớ...)
(ngôn ngữ học) chỗ vấp hai nguyên âm
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
hiatus
* kỹ thuật
chỗ gián đoạn
chỗ nứt quãng
y học:
khe, lô, hõm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hiatus
a missing piece (as a gap in a manuscript)
Similar:
suspension: an interruption in the intensity or amount of something
Synonyms: respite, reprieve, abatement
foramen: a natural opening or perforation through a bone or a membranous structure