residence nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
residence nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm residence giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của residence.
Từ điển Anh Việt
residence
/'rezidəns/
* danh từ
sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ
to take up one's residence in the country: về ở nông thôn
during my residence abroad: trong khi tôi ở nước ngoài
chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở
a desirable residence for sale: một căn nhà đẹp để bán
dinh thự
Từ điển Anh Anh - Wordnet
residence
any address at which you dwell more than temporarily
a person can have several residences
Synonyms: abode
the official house or establishment of an important person (as a sovereign or president)
he refused to live in the governor's residence
Similar:
residency: the act of dwelling in a place
Synonyms: abidance
mansion: a large and imposing house
Synonyms: mansion house, manse, hall