replacement cost accounting nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
replacement cost accounting nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm replacement cost accounting giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của replacement cost accounting.
Từ điển Anh Việt
Replacement cost accounting
(Econ) Hạch toán chi phí thay thế.
+ Là một phương pháp kế toán có điều chỉnh theo những thay đổi về giá cả bằng cách tính lợi nhuận như là khoản chênh lệch giữa giá bán một mặt hàng và chi phí thay thế của nó tại thời điểm bán hàng.
Từ liên quan
- replacement
- replacement air
- replacement bit
- replacement bone
- replacement cost
- replacement fund
- replacement lode
- replacement part
- replacement rail
- replacement rate
- replacement text
- replacement time
- replacement panel
- replacement parts
- replacement price
- replacement ratio
- replacement study
- replacement track
- replacement value
- replacement charts
- replacement clause
- replacement demand
- replacement factor
- replacement market
- replacement person
- replacement capital
- replacement deposit
- replacement material
- replacement of goods
- replacement of staff
- replacement reaction
- replacement algorithm
- replacement character
- replacement (of staff)
- replacement accounting
- replacement assignment
- replacement code point
- replacement investment
- replacement of soft soil
- replacement cost insurance
- replacement cost accounting
- replacement cost depreciation
- replacement of reserve account