recite nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

recite nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm recite giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của recite.

Từ điển Anh Việt

  • recite

    /ri'sait/

    * ngoại động từ

    kể lại, thuật lại, kể lể

    to recite one's griefs: kể kể những nỗi đau buồn của mình

    (pháp lý) kể lại (sự việc) trong một văn kiện

    đọc thuộc lòng (bài học)

    * nội động từ

    ngâm thơ; kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả)

    đọc thuộc lòng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • recite

    repeat aloud from memory

    she recited a poem

    The pupil recited his lesson for the day

    render verbally, "recite a poem"

    retell a story

    Synonyms: retell

    Similar:

    declaim: recite in elocution

    tell: narrate or give a detailed account of

    Tell what happened

    The father told a story to his child

    Synonyms: narrate, recount

    enumerate: specify individually

    She enumerated the many obstacles she had encountered

    The doctor recited the list of possible side effects of the drug

    Synonyms: itemize, itemise