racket nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

racket nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm racket giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của racket.

Từ điển Anh Việt

  • racket

    /'rækit/

    * danh từ

    (như) racquet

    tiếng ồn ào; cảnh om sòm huyên náo

    to pick up a racket; to make a racket: làm om sòm

    cảnh ăn chơi nhộn nhịp, cảnh ăn chơi phóng đãng, lối sống trác táng

    a center of racket and dissipation: khu ăn chơi trác táng

    to go on the racket: thích ăn chơi phóng đãng

    (từ lóng) mưu mô; mánh lới, thủ đoạn làm tiền

    cơn thử thách

    to stand the racket: vượt qua cơn thử thách; chịu lấy hậu quả

    * nội động từ

    làm ồn; đi lại ồn ào

    chơi bời phóng đãng; sống trác táng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • racket

    * kinh tế

    bịp bợm

    lừa đảo

    sự lường gạt

    sự tống tiền

    thủ đoạn làm tiền

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    vợt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • racket

    a loud and disturbing noise

    an illegal enterprise (such as extortion or fraud or drug peddling or prostitution) carried on for profit

    Synonyms: fraudulent scheme, illegitimate enterprise

    a sports implement (usually consisting of a handle and an oval frame with a tightly interlaced network of strings) used to strike a ball (or shuttlecock) in various games

    Synonyms: racquet

    make loud and annoying noises

    hit (a ball) with a racket

    Similar:

    noise: the auditory experience of sound that lacks musical quality; sound that is a disagreeable auditory experience

    modern music is just noise to me

    Synonyms: dissonance

    revel: celebrate noisily, often indulging in drinking; engage in uproarious festivities

    The members of the wedding party made merry all night

    Let's whoop it up--the boss is gone!

    Synonyms: make whoopie, make merry, make happy, whoop it up, jollify, wassail