quicksilver nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
quicksilver nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm quicksilver giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của quicksilver.
Từ điển Anh Việt
quicksilver
/'kwik,silvə/
* danh từ
thuỷ ngân
(nghĩa bóng) tính hiếu động; tính hoạt bát nhanh nhẹn
to have quicksilver in one's veins: rất hiếu động; hoạt bát nhanh nhẹn
* ngoại động từ
tráng thuỷ (gương)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
quicksilver
Similar:
mercury: a heavy silvery toxic univalent and bivalent metallic element; the only metal that is liquid at ordinary temperatures
Synonyms: hydrargyrum, Hg, atomic number 80
erratic: liable to sudden unpredictable change
erratic behavior
fickle weather
mercurial twists of temperament
a quicksilver character, cool and willful at one moment, utterly fragile the next