mercurial nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mercurial nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mercurial giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mercurial.

Từ điển Anh Việt

  • mercurial

    /mə:'kjuəriəl/

    * tính từ

    (thuộc) thuỷ ngân; có thuỷ ngân

    mercurial column: cột thuỷ ngân

    mercurial barometer: cái đo khí áp thuỷ ngân

    (Mercurial) (thiên văn học) (thuộc) sao Thuỷ

    lanh lợi, hoạt bát, nhanh trí

    hay thay đổi, không kiên định, đồng bóng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • mercurial

    * kỹ thuật

    y học:

    chế phẩm thủy ngân

    thuộc thủy ngân

    hóa học & vật liệu:

    có thủy ngân

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mercurial

    relating to or under the (astrological) influence of the planet Mercury

    the Mercurial canals

    relating to or having characteristics (eloquence, shrewdness, swiftness, thievishness) attributed to the god Mercury

    more than Mercurial thievishness

    relating to or containing or caused by mercury

    mercurial preparations

    mercurial sore mouth

    Similar:

    erratic: liable to sudden unpredictable change

    erratic behavior

    fickle weather

    mercurial twists of temperament

    a quicksilver character, cool and willful at one moment, utterly fragile the next

    Synonyms: fickle, quicksilver