erratic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

erratic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm erratic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của erratic.

Từ điển Anh Việt

  • erratic

    /i'rætik/

    * tính từ

    thất thường, được chăng hay chớ, bạ đâu hay đấy

    (y học) chạy, di chuyển (chỗ đau)

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) lang thang

    erratic blocks: (địa lý,địa chất) đá tảng lang thang

    erratic driving

    sự lái chưa vững, sự lái chập choạng (ô tô)

    * danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tính tình thất thường, người được chăng hay chớ, người bạ đâu hay đấy

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • erratic

    * kỹ thuật

    không ổn định

    lang thang

    tản mạn

    thất thường

    hóa học & vật liệu:

    không định kỳ

    xây dựng:

    tảng trôi dạt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • erratic

    liable to sudden unpredictable change

    erratic behavior

    fickle weather

    mercurial twists of temperament

    a quicksilver character, cool and willful at one moment, utterly fragile the next

    Synonyms: fickle, mercurial, quicksilver

    having no fixed course

    an erratic comet

    his life followed a wandering course

    a planetary vagabond

    Synonyms: planetary, wandering

    likely to perform unpredictably; sometimes it would start and sometimes it wouldn't"

    erratic winds are the bane of a sailor

    a temperamental motor

    that beautiful but temperamental instrument the flute"- Osbert Lancaster

    Synonyms: temperamental