temperamental nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
temperamental nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm temperamental giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của temperamental.
Từ điển Anh Việt
temperamental
/,tempərə'mentl/
* tính từ
(thuộc) khí chất, (thuộc) tính khí
hay thay đổi, bất thường; đồng bóng (tính tình)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
temperamental
relating to or caused by temperament
temperamental indifference to neatness
temperamental peculiarities
Similar:
moody: subject to sharply varying moods
a temperamental opera singer
erratic: likely to perform unpredictably; sometimes it would start and sometimes it wouldn't"
erratic winds are the bane of a sailor
a temperamental motor
that beautiful but temperamental instrument the flute"- Osbert Lancaster