quarrel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

quarrel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm quarrel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của quarrel.

Từ điển Anh Việt

  • quarrel

    /'kwɔrəl/

    * danh từ

    sự câi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; mối tranh chấp

    to pick (seek) a quarrel with somebody: gây chuyện cãi nhau với ai

    mối bất hoà

    cớ để phàn nàn, cớ để rầy rà

    to have no quarrel against (with) somebody: không có gì đáng phàn nàn về ai

    to espouse somebody's quarrel

    to fight somebody's quarrel for him

    đứng ra bênh vực người nào

    to fasten quarrel upon somwbody

    (xem) fasten

    to fight in a good quarrel

    đấu tranh cho lẽ phải, đấu tranh cho chính nghĩa

    to find quarrel in a straw

    hay bẻ hoẹ, hay bới bèo ra bọ

    to make up a quarrel

    giải hoà, hoà giải một mối bất hoà

    * nội động từ

    cãi nhau

    to quarrel with somebody about (for) something: câi nhau với ai về vấn đề gì

    bất hoà, giận nhau

    (+ with) đỗ lỗi, chê, phàn nàn

    a bad workman quarrel with his tools

    (tục ngữ) vụng múa chê đất lệch

    to quarrel with one's brerad and butter

    bỏ nghề đã nuôi sống mình; đi ngược lại với quyền lợi của chính mình

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • quarrel

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    cấu kiện bốn mặt

    kim cương cắt kính

    ô kính vuông

    tấm hình vuông

    thợ đục đá

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • quarrel

    an angry dispute

    they had a quarrel

    they had words

    Synonyms: wrangle, row, words, run-in, dustup

    an arrow that is shot from a crossbow; has a head with four edges

    have a disagreement over something

    We quarreled over the question as to who discovered America

    These two fellows are always scrapping over something

    Synonyms: dispute, scrap, argufy, altercate