dispute nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dispute nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dispute giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dispute.

Từ điển Anh Việt

  • dispute

    /dis'pju:t/

    * danh từ

    cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận

    beyond (past, without) dispute: không cần bàn cãi gì nữa

    the matter is in dispute: vấn đề đang được bàn cãi

    to hold a dispute on: tranh luận về (vấn đề gì)

    cuộc tranh chấp (giữa hai người...)

    cuộc cãi cọ; sự bất hoà, sự bất đồng ý kiến

    to settle a dispute: dàn xếp một mối bất hoà

    * nội động từ

    bàn cãi, tranh luận

    to dispute with (against) someone: bàn cãi với ai

    to dispute on (about) a subject: bàn cãi về một vấn đề

    cãi nhau, đấu khẩu; bất hoà

    * ngoại động từ

    bàn cãi, tranh luận (một vấn đề)

    chống lại, kháng cự lại

    to dispute a landing: kháng cự lại một cuộc đổ bộ

    to dispute the advance of the enemy: kháng cự lại cuộc tiến quân của quân địch

    tranh chấp

    to dispute every inch of ground: tranh chấp từng tất đất

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • dispute

    * kinh tế

    sự tranh luận

    tranh chấp

    xung đột (về thương mại)

    * kỹ thuật

    giao thông & vận tải:

    tranh chấp

    xây dựng:

    tranh luận

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dispute

    a disagreement or argument about something important

    he had a dispute with his wife

    there were irreconcilable differences

    the familiar conflict between Republicans and Democrats

    Synonyms: difference, difference of opinion, conflict

    coming into conflict with

    Synonyms: contravention

    Similar:

    challenge: take exception to

    She challenged his claims

    Synonyms: gainsay

    quarrel: have a disagreement over something

    We quarreled over the question as to who discovered America

    These two fellows are always scrapping over something

    Synonyms: scrap, argufy, altercate