challenge nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

challenge nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm challenge giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của challenge.

Từ điển Anh Việt

  • challenge

    /'tʃælindʤ/

    * danh từ

    (quân sự) tiếng hô "đứng lại" (của lính đứng gác)

    sự thách thức

    to issue (send) a challenge: thách, thách thức

    to take up (accept) a challenge: nhận lời thách thức

    (pháp lý) sự không thừa nhận

    hiệu lệnh (cho tàu thuỷ, máy bay) bắt trưng bày dấu hiệu

    * ngoại động từ

    (quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác)

    thách, thách thức

    to challenge someone to a duel: thách ai đấu kiếm

    không thừa nhận

    đòi hỏi, yêu cầu

    to challenge attention: đòi hỏi sự chú ý

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • challenge

    * kinh tế

    cáo tị

    sự không thừa nhận

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    thử thách

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • challenge

    a demanding or stimulating situation

    they reacted irrationally to the challenge of Russian power

    a call to engage in a contest or fight

    questioning a statement and demanding an explanation

    his challenge of the assumption that Japan is still our enemy

    a formal objection to the selection of a particular person as a juror

    a demand by a sentry for a password or identification

    take exception to

    She challenged his claims

    Synonyms: dispute, gainsay

    issue a challenge to

    Fischer challenged Spassky to a match

    ask for identification

    The illegal immigrant was challenged by the border guard

    raise a formal objection in a court of law

    Synonyms: take exception