premise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
premise
/'premis/
* danh từ
(triết học) tiền đề
(số nhiều) những cái kể trên; (pháp lý) tài sản kể trên
(số nhiều) sinh cơ, nhà cửa, vườn tược
to be drunk (consumed) on the premises
uống ngay tại chỗ trong cửa hàng (rượu...)
to be drunk to the premises
say mèm, say bí tỉ, say khướt
to see somebody off the premises
tống tiễn ai đi
* ngoại động từ
nói (cái gì) coi như tiền đề, viết (cái gì) coi như tiền đề; nói (cái gì) coi như mở đầu, viết (cái gì) coi như mở đầu; đặt thành tiền đề
to premise that...: đặt thành tiền đề là...
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
premise
* kỹ thuật
xây dựng:
tiên đề
Từ điển Anh Anh - Wordnet
premise
a statement that is assumed to be true and from which a conclusion can be drawn
on the assumption that he has been injured we can infer that he will not to play
Synonyms: premiss, assumption
set forth beforehand, often as an explanation
He premised these remarks so that his readers might understand
take something as preexisting and given
Synonyms: premiss
Similar:
precede: furnish with a preface or introduction
She always precedes her lectures with a joke
He prefaced his lecture with a critical remark about the institution