premises nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

premises nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm premises giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của premises.

Từ điển Anh Việt

  • premises

    * danh từ

    ngôi nhà hoặc các toà nhà khác có nhà phụ, đất đai...; cơ ngơi

    business premises

    cơ ngơi kinh doanh

    the firm is looking for larger premises: công ty đang đi tìm những cơ ngơi lớn hơn

    he was asked to leave the premises immediately: người ta yêu cầu anh ta phải lập tức rời khỏi khu nhà

    (pháp lý) các chi tiết về tài sản, tên người... đã được ghi rõ trong phần đầu của một hợp đồng hợp pháp

    off the premises: ngoài ranh giới của dinh cơ

    to see somebody off the premises: tiễn ai ra khỏi nhà

    on the premises: trong nhà...

    there is always a manager on the premises: bao giờ cũng có một quản đốc ở trong toà nhà (tại chỗ)

    alcohol may not be consumed on the premises: rượu không được phép uống tại chỗ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • premises

    * kinh tế

    cơ sở (kinh doanh ...)

    cơ sở (kinh doanh)

    dinh cơ

    nhà cửa

    * kỹ thuật

    biệt thự

    buồng

    phòng

    tài sản

    xây dựng:

    dinh cơ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • premises

    land and the buildings on it

    bread is baked on the premises

    the were evicted from the premises

    Similar:

    premise: a statement that is assumed to be true and from which a conclusion can be drawn

    on the assumption that he has been injured we can infer that he will not to play

    Synonyms: premiss, assumption

    premise: set forth beforehand, often as an explanation

    He premised these remarks so that his readers might understand

    precede: furnish with a preface or introduction

    She always precedes her lectures with a joke

    He prefaced his lecture with a critical remark about the institution

    Synonyms: preface, premise, introduce

    premise: take something as preexisting and given

    Synonyms: premiss