assumption nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

assumption nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm assumption giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của assumption.

Từ điển Anh Việt

  • assumption

    /ə'sʌmpʃn/

    * danh từ

    sự mang, sự khoác, sự lấy (cái vẻ, tính chất...)

    sự làm ra vẻ, sự giả bộ

    sự mệnh danh (là đúng), sự cho rằng (là đúng), sự thừa nhận

    sự nắm lấy, sự chiếm lấy

    sự đảm đương, sự gánh vác, sự nhận vào mình

    tính kiêu căng, tính kiêu ngạo, tính ngạo mạn

    (tôn giáo) lễ thăng thiên của Đức mẹ đồng trinh

  • assumption

    sự giả định, điều giả định, giả thiết

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • assumption

    a hypothesis that is taken for granted

    any society is built upon certain assumptions

    Synonyms: supposition, supposal

    the act of taking possession of or power over something

    his assumption of office coincided with the trouble in Cuba

    the Nazi assumption of power in 1934

    he acquired all the company's assets for ten million dollars and the assumption of the company's debts

    Synonyms: laying claim

    celebration in the Roman Catholic Church of the Virgin Mary's being taken up into heaven when her earthly life ended; corresponds to the Dormition in the Eastern Orthodox Church

    Synonyms: Assumption of Mary, August 15

    (Christianity) the taking up of the body and soul of the Virgin Mary when her earthly life had ended

    the act of assuming or taking for granted

    your assumption that I would agree was unwarranted

    Similar:

    premise: a statement that is assumed to be true and from which a conclusion can be drawn

    on the assumption that he has been injured we can infer that he will not to play

    Synonyms: premiss

    presumption: audacious (even arrogant) behavior that you have no right to

    he despised them for their presumptuousness

    Synonyms: presumptuousness, effrontery