presumption nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

presumption nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm presumption giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của presumption.

Từ điển Anh Việt

  • presumption

    /pri'zʌmpʃn/

    * danh từ

    tính tự phụ, tính quá tự tin

    sự cho là đúng, sự cầm bằng, sự đoán chừng; điều cho là đúng, điều cầm bằng, điều đoán chừng; căn cứ để cho là đúng, căn cứ để cầm bằng, căn cứ để đoán chừng

    there is a strong presumption against the truth of this news: có căn cứ chắc chắn để chứng minh là tin đó không đúng

    there is a strong presumption in favour of...: có căn cứ vững chắc để thiên về

  • presumption

    điều giả định, điều giả sử

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • presumption

    (law) an inference of the truth of a fact from other facts proved or admitted or judicially noticed

    audacious (even arrogant) behavior that you have no right to

    he despised them for their presumptuousness

    Synonyms: presumptuousness, effrontery, assumption

    a kind of discourtesy in the form of an act of presuming

    his presumption was intolerable

    Similar:

    given: an assumption that is taken for granted

    Synonyms: precondition