precipitate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

precipitate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm precipitate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của precipitate.

Từ điển Anh Việt

  • precipitate

    /pri'sipitit/

    * danh từ

    (hoá học) chất kết tủa, chất lắng

    mưa, sương

    * tính từ

    vội vàng, vội vã cuống cuồng, đâm sấp giập ngửa

    hấp tấp, khinh suất, thiếu suy nghĩ (người, hành động)[pri'sipiteit]

    * ngoại động từ

    lao xuống, quăng xuống, xô đẩy xuống, ném xuống

    to oneself: lao đầu xuống, nhảy xuống

    (nghĩa bóng) xô đẩy, dồn (ai vào cảnh hiểm nghèo, tai ách, bất hạnh...)

    làm gấp, thúc giục, làm mau đến, làm sớm đến

    this only serves to precipitate his ruin: cái đó chỉ làm cho hắn sớm phá sản thôi

    (hoá học) làm kết tủa, làm lắng

    (vật lý) làm ngưng (hơi nước thành giọt)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • precipitate

    * kinh tế

    cặn lắng

    chất kết tủa

    kết tủa

    * kỹ thuật

    chất lắng

    kết tủa

    làm kết tủa

    làm lắng

    lắng

    lắng đọng

    mưa

    hóa học & vật liệu:

    hạt tiết ra

    phần kết tủa

    phần tử tiết ra

    phi chất kết tủa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • precipitate

    a precipitated solid substance in suspension or after settling or filtering

    bring about abruptly

    The crisis precipitated by Russia's revolution

    separate as a fine suspension of solid particles

    fall from clouds

    rain, snow and sleet were falling

    Vesuvius precipitated its fiery, destructive rage on Herculaneum

    Synonyms: come down, fall

    fall vertically, sharply, or headlong

    Our economy precipitated into complete ruin

    hurl or throw violently

    The bridge broke and precipitated the train into the river below

    Similar:

    hasty: done with very great haste and without due deliberation

    hasty marriage seldom proveth well"- Shakespeare

    hasty makeshifts take the place of planning"- Arthur Geddes

    rejected what was regarded as an overhasty plan for reconversion

    wondered whether they had been rather precipitate in deposing the king

    Synonyms: overhasty, precipitant, precipitous