peer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
peer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm peer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của peer.
Từ điển Anh Việt
peer
/piə/
* danh từ
người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương
you will not easily his peers: anh khó mà tìm được người như anh ấy
khanh tướng (Anh), người quý tộc; huân tước
thượng nghị sĩ (Anh)
House of Peers: thượng nghị viện Anh
* ngoại động từ
bằng (ai), ngang hàng với (ai)
phong chức khanh tướng cho (ai)
* nội động từ
(+ with) ngang hàng (với ai)
* nội động từ
((thường) + at, into, through...) nhìn chăm chú, nhìn kỹ, nhòm, ngó
hé ra, nhú ra, ló ra (mặt trời, hoa...)