pamper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
pamper nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pamper giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pamper.
Từ điển Anh Việt
pamper
/'pæmpə/
* ngoại động từ
nuông chiều, làm hư
pampered mental
tôi tớ; kẻ bợ đ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
pamper
* kỹ thuật
cưng chiều
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pamper
treat with excessive indulgence
grandparents often pamper the children
Let's not mollycoddle our students!
Synonyms: featherbed, cosset, cocker, baby, coddle, mollycoddle, spoil, indulge