coddle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
coddle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm coddle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của coddle.
Từ điển Anh Việt
coddle
/'kɔdl/
* danh từ
người nâng niu, người chiều chuộng (kẻ khác)
người nũng nịu, người nhõng nhẽo
người lười chảy thây ra
* ngoại động từ
nâng niu, chiều chuộng
((thường) + up) bồi dưỡng (sau khi ốm...)
tần, hầm (thức ăn)
to coddle oneself
nũng nịu, nhõng nhẽo
lười chảy thây ra
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
coddle
* kinh tế
cuộn thuốc lá
nấu bằng nước sôi
nấu nhỏ lửa
trần
* kỹ thuật
xây dựng:
chiều chuộng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
coddle
cook in nearly boiling water
coddle eggs
Similar:
pamper: treat with excessive indulgence
grandparents often pamper the children
Let's not mollycoddle our students!
Synonyms: featherbed, cosset, cocker, baby, mollycoddle, spoil, indulge