outrageous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
outrageous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm outrageous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của outrageous.
Từ điển Anh Việt
outrageous
/aut'reidʤəs/
* tính từ
xúc phạm, làm tổn thương
lăng nhục, sỉ nhục
táo bạo, vô nhân đạo
quá chừng, thái quá
mãnh liệt, ác liệt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
outrageous
Similar:
hideous: grossly offensive to decency or morality; causing horror
subjected to outrageous cruelty
a hideous pattern of injustice
horrific conditions in the mining industry
exorbitant: greatly exceeding bounds of reason or moderation
exorbitant rent
extortionate prices
spends an outrageous amount on entertainment
usurious interest rate
unconscionable spending
Synonyms: extortionate, steep, unconscionable, usurious