hideous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hideous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hideous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hideous.

Từ điển Anh Việt

  • hideous

    /'hidiəs/

    * tính từ

    gớm guốc (hình thù); ghê tởm (tinh thần đạo đức)

    a hideous crime: tội ác ghê gớm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hideous

    grossly offensive to decency or morality; causing horror

    subjected to outrageous cruelty

    a hideous pattern of injustice

    horrific conditions in the mining industry

    Synonyms: horrid, horrific, outrageous

    so extremely ugly as to be terrifying

    a hideous scar

    a repulsive mask

    Synonyms: repulsive