repulsive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
repulsive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm repulsive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của repulsive.
Từ điển Anh Việt
repulsive
/ri'pʌlsiv/
* tính từ
ghê tởm, gớm guốc
a repulsive sight: một cảnh tượng gớm guốc
(thơ ca) chống, kháng cự
(vật lý) đẩy
repulsive force: lực đẩy
(từ cổ,nghĩa cổ) lạnh lùng, xa cách (thái độ)
repulsive
(vật lí) đẩy
Từ điển Anh Anh - Wordnet
repulsive
possessing the ability to repel
a repulsive force
Antonyms: attractive
Similar:
abhorrent: offensive to the mind
an abhorrent deed
the obscene massacre at Wounded Knee
morally repugnant customs
repulsive behavior
the most repulsive character in recent novels
Synonyms: detestable, obscene, repugnant
hideous: so extremely ugly as to be terrifying
a hideous scar
a repulsive mask