novel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
novel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm novel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của novel.
Từ điển Anh Việt
novel
/'nɔvəl/
* tính từ
mới, mới lạ, lạ thường
a novel idea: một ý nghĩ mới lạ
* danh từ
tiểu thuyết, truyện
the novel: thể văn tiểu thuyết
Từ điển Anh Anh - Wordnet
novel
an extended fictional work in prose; usually in the form of a story
a printed and bound book that is an extended work of fiction
his bookcases were filled with nothing but novels
he burned all the novels
pleasantly new or different
common sense of a most refreshing sort
Synonyms: refreshing
Similar:
fresh: original and of a kind not seen before
the computer produced a completely novel proof of a well-known theorem
Synonyms: new