nervy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

nervy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nervy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nervy.

Từ điển Anh Việt

  • nervy

    /'nə:vi/

    * tính từ

    (thông tục) nóng nảy, dễ cáu, bực dọc

    giần giật (cử động); bồn chồn (vẻ)

    (từ lóng) táo gan; trơ tráo

    (từ lóng) khó chịu làm bực mình

    (thơ ca) mạnh mẽ, có khí lực

Từ điển Anh Anh - Wordnet