nervy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
nervy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm nervy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của nervy.
Từ điển Anh Việt
nervy
/'nə:vi/
* tính từ
(thông tục) nóng nảy, dễ cáu, bực dọc
giần giật (cử động); bồn chồn (vẻ)
(từ lóng) táo gan; trơ tráo
(từ lóng) khó chịu làm bực mình
(thơ ca) mạnh mẽ, có khí lực
Từ điển Anh Anh - Wordnet
nervy
showing or requiring courage and contempt of danger
the nervy feats of mountaineers
Similar:
edgy: being in a tense state
Synonyms: high-strung, highly strung, jittery, jumpy, overstrung, restive, uptight
brash: offensively bold
a brash newcomer disputed the age-old rules for admission to the club
a nervy thing to say
Synonyms: cheeky