high-strung nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
high-strung nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm high-strung giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của high-strung.
Từ điển Anh Việt
high-strung
/'hai'strʌɳ/
* tính từ
rất khoẻ, rất sung sức
dễ xúc động, dễ xúc cảm; dễ bị kích động thần kinh ((cũng) high-keyed)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
high-strung
Similar:
edgy: being in a tense state
Synonyms: highly strung, jittery, jumpy, nervy, overstrung, restive, uptight