mushroom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
mushroom
/'mʌʃrum/
* danh từ
nấm
(định ngữ) phát triển nhanh (như nấm)
the mushroom growth of the suburbs: sự phát triển nhanh của vùng ngoại ô
* nội động từ
hái nấm
to go mushrooming: đi hái nấm
bẹp đi, bẹt ra (như cái nấm) (viên đạn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mọc nhanh, phát triển nhanh (như nấm)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mushroom
common name for an edible agaric (contrasting with the inedible toadstool)
Antonyms: toadstool
mushrooms and related fleshy fungi (including toadstools, puffballs, morels, coral fungi, etc.)
any of various fleshy fungi of the subdivision Basidiomycota consisting of a cap at the end of a stem arising from an underground mycelium
a large cloud of rubble and dust shaped like a mushroom and rising into the sky after an explosion (especially of a nuclear bomb)
Synonyms: mushroom cloud, mushroom-shaped cloud
fleshy body of any of numerous edible fungi
pick or gather mushrooms
We went mushrooming in the Fall
grow and spread fast
The problem mushroomed