most favoured nation clause nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
most favoured nation clause nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm most favoured nation clause giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của most favoured nation clause.
Từ điển Anh Việt
Most favoured nation clause
(Econ) Điều khoản tối huệ quốc.
+ Là điều khoản trong một hợp đồng thương mại quốc tế quy định rầng các bên tham gia hợp đồng có nghĩa vụ phải dành cho nhau sự đối xử mà họ dành cho bất kỳ nước nào khác trong lĩnh vực thuế XUẤT NHẬP KHẨU và trong các quy định khác về thương mại.
Từ liên quan
- most
- mostly
- mostaccioli
- most upstream
- most-valuable
- most especially
- most importantly
- most favour nation
- most powerful test
- most probable speed
- most urgent message
- most-favored-nation
- most favoured nation
- most significant bit
- most valuable player
- most significant digit
- most important creditor
- most-heat sterilization
- most efficient estimator
- most representative rate
- most lower bound of a set
- most influential commodity
- most significant bit (msb)
- most significant character
- most favoured nation clause
- most favoured nation status
- most favoured nation tariff
- most favoured notion clause
- most favoured licence clause
- most significant digit (msd)
- most favoured customer clause
- most unfavorable applied load
- most favoured nation treatment
- most favoured reinsurance clause
- most significant character (msc)
- most economic route selection (mers)
- most cars are more economical on long runs