most-favored-nation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
most-favored-nation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm most-favored-nation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của most-favored-nation.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
most-favored-nation
of or relating to a commercial treaty where two nations agree to accord each other the same favorable terms that would be offered in treaties with any other nation
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).