moral hazard nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

moral hazard nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm moral hazard giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của moral hazard.

Từ điển Anh Việt

  • Moral hazard

    (Econ) Mối nguy đạo đức; Sự lạm tín.

    + Là ảnh hưởng của một số loại hình nhất định của các hệ thống bảo hiểm trong việc gây ra sự chênh lệc giữa chi phí biên cá nhân của một hành động và Chi phí biên xã hội của hành động đó, do vậy dẫn đến việc phân bổ các nguồn lực không tối ưu.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • moral hazard

    (economics) the lack of any incentive to guard against a risk when you are protected against it (as by insurance)

    insurance companies are exposed to a moral hazard if the insured party is not honest