jolt nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

jolt nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm jolt giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của jolt.

Từ điển Anh Việt

  • jolt

    /dʤoult/

    * danh từ

    cái lắc bật ra, cái xóc nảy lên

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cú đấm choáng váng (quyền Anh)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ngạc nhiên làm choáng váng, sự thất vọng choáng váng; cú điếng người

    * ngoại động từ

    lắc bật ra, làm xóc nảy lên

    * nội động từ

    ((thường) + along) chạy xóc nảy lên (ô tô)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • jolt

    * kỹ thuật

    lắc (mũi khoan)

    sự chấn động

    sự chồn

    sự lắc

    sự rung

    sự tán

    sự va đập

    sự xóc

    cơ khí & công trình:

    sự đụng chạm

    giao thông & vận tải:

    sự xòe

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • jolt

    a sudden jarring impact

    the door closed with a jolt

    all the jars and jolts were smoothed out by the shock absorbers

    Synonyms: jar, jounce, shock

    move or cause to move with a sudden jerky motion

    Synonyms: jar

    disturb (someone's) composure

    The audience was jolted by the play

    Similar:

    jerk: an abrupt spasmodic movement

    Synonyms: jerking, saccade