intensive mode recording (imr) nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

intensive mode recording (imr) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm intensive mode recording (imr) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của intensive mode recording (imr).

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • intensive mode recording (imr)

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    sự ghi chế độ mạnh