inflated nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

inflated nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm inflated giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của inflated.

Từ điển Anh Việt

  • inflated

    /in'fleitid/

    * tính từ

    phồng lên, được thổi phồng

    tự mãn, tự túc, vênh váo

    khoa trương (văn)

    (kinh tế) lạm phát

    tăng giả tạo (giá)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • inflated

    Similar:

    inflate: exaggerate or make bigger

    The charges were inflated

    Synonyms: blow up, expand, amplify

    inflate: fill with gas or air

    inflate a balloons

    Synonyms: blow up

    Antonyms: deflate

    inflate: cause prices to rise by increasing the available currency or credit

    The war inflated the economy

    Antonyms: deflate

    inflate: increase the amount or availability of, creating a rise in value

    inflate the currency

    Antonyms: deflate

    balloon: become inflated

    The sails ballooned

    Synonyms: inflate, billow

    hyperbolic: enlarged beyond truth or reasonableness

    a hyperbolic style

    high-flown: pretentious (especially with regard to language or ideals)

    high-flown talk of preserving the moral tone of the school

    a high-sounding dissertation on the means to attain social revolution

    Synonyms: high-sounding