indicate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

indicate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm indicate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của indicate.

Từ điển Anh Việt

  • indicate

    /'indikeit/

    * ngoại động từ

    chỉ, cho biết, ra dấu

    the signpost indicated the right road for us to follow: tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng

    tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị

    his refusal indicated a warning: sự từ chối của ông ta ngụ ý cảnh cáo

    trình bày sơ qua, nói ngắn gọn

    in his speech, he indicated that...: trong bài nói, ông ta trình bày sơ qua là...

    (y học) cần phải, đòi hỏi phải

    some illnesses indicate radical treatment: một vài thứ bệnh đòi hỏi phải trị tận gốc

  • indicate

    chỉ ra, chứng tỏ rằng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • indicate

    indicate a place, direction, person, or thing; either spatially or figuratively

    I showed the customer the glove section

    He pointed to the empty parking space

    he indicated his opponents

    Synonyms: point, designate, show

    to state or express briefly

    indicated his wishes in a letter

    Antonyms: contraindicate

    suggest the necessity of an intervention; in medicine

    Tetracycline is indicated in such cases

    Synonyms: suggest

    Antonyms: contraindicate

    Similar:

    bespeak: be a signal for or a symptom of

    These symptoms indicate a serious illness

    Her behavior points to a severe neurosis

    The economic indicators signal that the euro is undervalued

    Synonyms: betoken, point, signal

    argue: give evidence of

    The evidence argues for your claim

    The results indicate the need for more work