argue nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
argue
/'ɑ:gju:/
* ngoại động từ
chứng tỏ, chỉ rõ
it argues him [to be] an honest man: điều đó chứng tỏ anh ta là một người lương thiện
it argues honesty in him: điều đó chứng tỏ anh ta lương thiện
tranh cãi, tranh luận
to argue a matter: tranh luận một vấn đề
cãi lẽ, lấy lý lẽ để bảo vệ; tìm lý lẽ để chứng minh
to argue that something is possible: lấy lý lẽ để bảo vệ ý kiến rằng một việc gì đó có thể làm được (có thể xảy ra được)
to argue something away: lấy lý lẽ để bác bỏ cái gì
thuyết phục
to argue something out of his opinion: thuyết phục ai bỏ ý kiến
to argue someone into believing something: thuyết phục ai tin ở cái gì
rút ra kết luận
what do you argue from it?: anh rút ra được từ điều đó kết luận gì?
* nội động từ
dùng lý lẽ (để biện hộ, để chống lại...)
to argue for something: dùng lý lẽ để biện hộ cho cái gì
cãi lý, cãi lẽ
to be always arguing: hay cãi lý, cãi lẽ
to argue with somebody: cãi lý với ai
argue
thảo luận, bàn luận, lý luận; phán đoán
a. from the sample dựa vào mẫu để phán đoán
a. in a cirele rơi vào vòng luẩn quẩn
a. in favour of ... lý luận nghiêng về ...
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
argue
* kỹ thuật
lý luận
toán & tin:
bàn bạc
bàn luận
phán đoán
thảo luận
xây dựng:
biện luận