incendiary nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

incendiary nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm incendiary giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của incendiary.

Từ điển Anh Việt

  • incendiary

    /in'sendjəri/

    * tính từ

    để đốt cháy

    incendiary bomb: bom cháy

    cố ý đốt nhà, phạm tội cố ý đốt nhà

    (nghĩa bóng) gây bạo động, kích động phong trào chống đối; gây bất hoà

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khêu gợi

    an incendiary film star: một ngôi sao điện ảnh có vẻ khêu gợi

    * danh từ

    người phạm tội cố ý đốt nhà

    (nghĩa bóng) người gây bạo động, người kích động phong trào chống đối; người gây bất hoà

    (quân sự) bom cháy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • incendiary

    involving deliberate burning of property

    an incendiary fire

    arousing to action or rebellion

    Synonyms: incitive, inflammatory, instigative, rabble-rousing, seditious

    capable of catching fire spontaneously or causing fires or burning readily

    an incendiary agent

    incendiary bombs

    Similar:

    arsonist: a criminal who illegally sets fire to property

    Synonyms: firebug

    incendiary bomb: a bomb that is designed to start fires; is most effective against flammable targets (such as fuel)

    Synonyms: firebomb