if nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

if nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm if giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của if.

Từ điển Anh Việt

  • if

    /if/

    * liên từ

    nếu, nếu như

    if you wish: nếu anh muốn

    I were you, I wouldn't do that: nếu là anh thì tôi không làm điều đó

    có... không, có... chăng, không biết... có không

    I wonder if he is at home: tôi tự hỏi không biết ông ấy có nhà không

    bất kỳ lúc nào

    if I feel any doubt, I enquire: bất kỳ lúc nào tôi ngờ vực là tôi hỏi ngay

    giá mà

    oh, if he could only come!: ồ, giá mà anh ấy đến được bây giờ

    cho rằng, dù là

    if it was wrong, it was at least meant well: cho rằng là sai đi thì ít nhất cũng co ngụ ý tốt

    as if

    (xem) as

    even if

    (xem) even

    * danh từ

    sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ

    I will have no " ifs ": tôi không tán thành cái lối "nếu thế này, nếu thế khác"

    if ifs and ans were pots ans pans: cứ nếu thế này, nếu thế khác thì việc gì mà chẳng ốm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • if

    * kỹ thuật

    nếu