grin nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

grin nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grin giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grin.

Từ điển Anh Việt

  • grin

    /grin/

    * danh từ

    cái nhăn mặt nhe cả răng ra

    cái cười xếch đến mang tai; cái cười toe toét

    to break into a broad grin: cười toe toét, toét miệng cười

    to be always on the grin: lúc nào cũng cười toe toét, lúc nào cũng nhăn nhở

    * động từ

    nhe răng ra nhăn nhở

    nhe răng ra cười, cười toe toét

    to grin at somebody: cười nhe răng với ai; toét miệng ra cười với ai

    to grin like a Cheshire cat: lúc nào cũng cười nhăn nhở

    to grin from ear to ear: cười miệng toét đến mang tai

    to grin and bear it: đành cười mà chịu vậy

    cười ngạo

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • grin

    to draw back the lips and reveal the teeth, in a smile, grimace, or snarl

    Similar:

    smile: a facial expression characterized by turning up the corners of the mouth; usually shows pleasure or amusement

    Synonyms: smiling, grinning