grate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
grate
/greit/
* danh từ
vỉ lò, ghi lò (trong lò sưởi); lò sưởi
(ngành mỏ) lưới sàng quặng
* ngoại động từ
đặt vỉ lò, đặt ghi lò
* động từ
mài, xát (thành bột); nạo
nghiến kèn kẹt (răng)
to grate one's teeth: nghiến răng kèn kẹt
kêu cọt kẹt, kêu kèn kẹt
làm khó chịu, làm gai người
to grate on (upon) the ear: xé tai, làm chói tai
to grate on one's neves: chọc tức
grate
(kỹ thuật) mạng, lưới, cách từ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
grate
a frame of iron bars to hold a fire
Synonyms: grating
a harsh rasping sound made by scraping something
a barrier that has parallel or crossed bars blocking a passage but admitting air
Synonyms: grating
furnish with a grate
a grated fireplace
reduce to small shreds or pulverize by rubbing against a rough or sharp perforated surface
grate carrots and onions
grate nutmeg
make a grating or grinding sound by rubbing together
grate one's teeth in anger
Synonyms: grind
Similar:
eat into: gnaw into; make resentful or angry
The injustice rankled her
his resentment festered
scrape: scratch repeatedly
The cat scraped at the armchair