government expenditure nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
government expenditure nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm government expenditure giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của government expenditure.
Từ điển Anh Việt
Government expenditure
(Econ) Chi tiêu của chính phủ.
+ Muốn tìm hiểu chi tiết hơn, xem CHI TIÊU CÔNG CỘNG. Những chi tiêu này tạo nên một phần quan trọng của TỔNG CHI TIÊU và may mặc dù được coi là ngoại sinh trong MÔ HÌNH CHI TIÊU THU NHẬP đơn giản, vẫn chiếm giữ một vai trò quan trọng trong mô hình Keynes trong việc xác định MỨC THU NHẬP QUỐC DÂN CÂN BẰNG.
Từ liên quan
- government
- governmental
- government man
- governmentally
- government bond
- government note
- governmentalism
- governmentalist
- governmentalize
- government agent
- government house
- government issue
- government stock
- government trade
- government agency
- government income
- government office
- government deficit
- government revenue
- government subsidy
- government activity
- government building
- government minister
- government security
- government standard
- government-in-exile
- government officials
- government utilities
- government department
- government issue jane
- government regulation
- government securities
- government expenditure
- government trade mission
- government printing office
- government trade agreement
- government welfare payment
- government issue (property)
- government accounting office
- government statistical service
- government access to keys (gak)
- government packet network (gpn)
- government spending and net taxes
- government transportation request
- government data network (uk) (gdn)
- government satellite network (gsn)
- government manufacturing group (gmg)
- government spending on goods and services
- government telecommunications agency (gta)
- government telecommunications network (gtn)