ginger nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ginger nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ginger giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ginger.

Từ điển Anh Việt

  • ginger

    /'dʤindʤə/

    * danh từ

    cây gừng; củ gừng

    (thông tục) sự hăng hái; sự hào hứng; dũng khí

    màu hoe (tóc)

    * ngoại động từ

    ướp gừng (đò uống, thức ăn...)

    (nghĩa bóng), ((thường) + up) làm hào hứng, làm sôi nổi lên, làm hăng hái lên; tiếp dũng khí cho

    to ginger up a performance: làm cho buổi biểu diễn sôi nổi lên

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • ginger

    * kinh tế

    cây gừng

    củ gừng

    ướp gừng

    * kỹ thuật

    gừng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ginger

    perennial plants having thick branching aromatic rhizomes and leafy reedlike stems

    dried ground gingerroot

    Synonyms: powdered ginger

    pungent rhizome of the common ginger plant; used fresh as a seasoning especially in Asian cookery

    Synonyms: gingerroot

    add ginger to in order to add flavor

    ginger the soup

    (used especially of hair or fur) having a bright orange-brown color

    a man with gingery hair and bright blue eyes

    a ginger kitten

    Synonyms: gingery

    Similar:

    pep: liveliness and energy

    this tonic is guaranteed to give you more pep

    Synonyms: peppiness